Hình thức khẳng định: |
CHỦ
NGỮ + ĐỘNG TỪ + 得 + (很/非常...) + TÍNH TỪ |
Ví dụ: |
1) 玛丽学得很好。 |
Mǎlì xué de hěn
hǎo |
Mary học rất tốt. |
2) 麦克跑得很快。 |
Màikè pǎo de
hěn kuài. |
Mike chạy rất
nhanh |
3) 她唱得很好听。 |
Tā chàng de hěn
hǎotīng. |
Anh ấy chạy rất
nhanh. |
Hình thức phủ định: |
CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ + 得 + 不 +
TÍNH TỪ |
Ví dụ: |
1) 玛丽学得不好。 |
Mǎlì xué de bù
hǎo. |
Mary học không
tốt. |
2) 麦克说得不流利。 |
Màikè shuō de
bù liúlì. |
Mike nói không
lưu loát. |
3) 她唱得不好听。 |
Tā chàng de bù
hǎotīng. |
Cô ấy hát không
hay. |
Hình thức nghi vấn: |
CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ + 得 + TÍNH TỪ + 吗? |
CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ + 得 + TÍNH TỪ + 不 + TÍNH TỪ ? |
Ví dụ: |
1) 玛丽学得好吗?(玛丽学得好不好?) |
Mǎlì xué de hǎo
ma? (Mǎlì xué de hǎobù hǎo?) |
Mary học tốt
không? |
2) 麦克说得流利吗?(麦克说得流利不流利?) |
Màikè shuō de
liúlì ma? (Màikè shuō de liúlì bù liúlì?) |
Mike nói lưu loát không? |
3) 她唱得好听吗?(她唱得好听不好听?) |
Tā chàng de
hǎotīng ma? (Tā chàng de hǎotīng bù hǎotīng?) |
Cô ấy hát hay
không? * Hi vọng những chia sẻ của mình có thể giúp ích được phần nào cho các bạn trong quá trình học tiếng Hán. Có thắc mắc gì các bạn có thể để lại bình luận phía dưới bài nhé. 谢谢! |
- Trang chủ
- Menu tổng hợp
- Ngữ pháp
- _Định ngữ
- _Bổ ngữ
- _Trạng ngữ
- _Câu chữ 把
- _Câu chữ 被
- _Câu so sánh
- __Câu so sánh hơn "比"
- __Câu so sánh kém "没有"
- __Câu so sánh "跟...一样"
- Từ vựng
- _Từ vựng theo chủ đề
- _Phân biệt cách dùng từ
- Kĩ năng dịch
- Kho đề luyện thi
- _Đề thi HSK
- _Đề luyện ngữ pháp
- Review các bộ giáo trình
0 Nhận xét