Câu chữ "把"
1. 把下列句子改成“把”字句 (Chuyển những câu sau thành câu chữ 把)
a) 我做完今天的作业了
________________________________________________
b) 工人们修好那条公路了。
_________________________________________________
c) 妈妈叫他擦干净窗户和桌子。
_________________________________________________
d) 新买的中文书他已经弄丢了。
_________________________________________________
e) 请你带给她这份礼物,谢谢他对我的关心。
_________________________________________________
2. 完成下列句子 (Hoàn thành những câu sau)
a) 他把桌子上的水___________________________ (吃)
b) 请你把今天的作业_________________________ (交)
c) 服务员把菜_______________________________ (端)
d) 风把桌子上的报纸__________________________ (刮)
e) 他把刚买来的水果__________________________ (洗)
f) 你在找眼镜吗?刚才我看见你把眼镜__________ (放)
g) 我昨天把那几张照片 ____________________ (洗)
h) 他把那件事情_____________________________(告诉)
* Hi vọng những chia sẻ của mình có thể giúp ích được phần nào cho các bạn trong quá trình học tiếng Hán. Có thắc mắc gì các bạn có thể để lại bình luận phía dưới bài nhé. 谢谢!
0 Nhận xét