Header Ads

Dạng bài luyện tập câu so sánh với "跟...一样”

 


Phần 1. 改成用“跟......一样”的比较句 (Chuyền thành câu so sánh dùng "跟...一样“)

1) 今天北京的气温是零下9度,上海的气温也是零下9度。

2) 我今年31岁,他今年也31岁。

3) 我们班8点上课,他们班也8点上课。

4) 这件毛衣50块,那件毛衣也50块。

5) 妈妈48公斤,姐姐也48公斤。

6) 我的专业是汉语,他们的专业也是汉语。

7) 我喜欢听中文歌,妹妹也喜欢听中文歌。

Phần 2. 把下列句子翻译成中文 (Dịch những câu sau sang tiếng Trung)

a)  Tôi mua một chiếc xe giống chiếc này của em trai.

b)  Tôi có 1 chiếc áo len màu sắc giống với chiếc này của Mike.

c)  Cậu ấy học giỏi như anh trai cậu ấy vậy.

d)  Tôi và anh ấy đến sớm như nhau.

e)  Mary chạy nhanh hơn Mike.


* Hi vọng những chia sẻ của mình có thể giúp ích được phần nào cho các bạn trong quá trình học tiếng Hán. Có thắc mắc gì các bạn có thể để lại bình luận phía dưới bài nhé. 谢谢!


Đăng nhận xét

0 Nhận xét